Phân vùng chuyển phát nhanh là một hệ thống phân chia địa lý thành các khu vực (zones) dựa trên khoảng cách giữa điểm gửi và điểm nhận hàng, từ đó xác định chi phí và thời gian vận chuyển. Mỗi khu vực này sẽ có mức giá vận chuyển khác nhau tùy thuộc vào khoảng cách và các yếu tố như trọng lượng, kích thước, và độ ưu tiên của dịch vụ.
BẢNG PHÂN VÙNG ĐỊA CHỈ PHÁT THƯ, HÀNG | |||
STT | Tỉnh đến | Trung tâm | Ngoại thành xa |
(Vùng phát hàng bình thường) | (Vùng tính thêm phí) | ||
1 | An Giang | Thành phố Long Xuyên | Huyện An Phú |
An Giang | Huyện Châu Phú | ||
An Giang | Huyện Châu Thành | ||
An Giang | Huyện Chợ Mới | ||
An Giang | Huyện Phú Tân | ||
An Giang | Huyện Thoại Sơn | ||
An Giang | Huyện Tri Tôn | ||
An Giang | Huyện Tịnh Biên | ||
An Giang | Thị xã Tân Châu | ||
An Giang | Thành phố Châu Đốc | ||
An Giang | các huyện còn lại | ||
2 | Vũng Tàu | Thành phố Vũng Tàu | Huyện Châu Đức |
Vũng Tàu | Thành phố Bà Rịa | Huyện Đất Đỏ | |
Vũng Tàu | Huyện Long Điền | ||
Vũng Tàu | Huyện Xuyên Mộc | ||
Vũng Tàu | các huyện còn lại | ||
3 | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | Huyện Hiệp Hòa |
Bắc Giang | Huyện Lạng Giang | ||
Bắc Giang | Huyện Lục Nam | ||
Bắc Giang | Huyện Lục Ngạn | ||
Bắc Giang | Huyện Sơn Động | ||
Bắc Giang | Huyện Tân Yên | ||
Bắc Giang | Huyện Việt Yên | ||
Bắc Giang | Huyện Yên Dũng | ||
Bắc Giang | Huyện Yên Thế | ||
Bắc Giang | các huyện còn lại | ||
4 | Bắc Kạn | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | ||
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | ||
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | ||
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | ||
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | ||
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | ||
Bắc Kạn | các huyện còn lại | ||
5 | Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | Huyện Hoà Bình |
Bạc Liêu | Huyện Hồng Dân | ||
Bạc Liêu | Huyện Đông Hải | ||
Bạc Liêu | Huyện Phước Long | ||
Bạc Liêu | Huyện Vĩnh Lợi | ||
Bạc Liêu | các huyện còn lại | ||
6 | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | Huyện Gia Bình |
Bắc Ninh | Huyện Lương Tài | ||
Bắc Ninh | Huyện Quế Võ | ||
Bắc Ninh | Huyện Thuận Thành | ||
Bắc Ninh | Huyện Tiên Du | ||
Bắc Ninh | Huyện Yên Phong | ||
Bắc Ninh | Thị xã Từ Sơn | ||
Bắc Ninh | các huyện còn lại | ||
7 | Bến Tre | Thành phố Bến Tre | Huyện Ba Tri |
Bến Tre | Huyện Bình Đại | ||
Bến Tre | Huyện Châu Thành | ||
Bến Tre | Huyện Chợ Lách | ||
Bến Tre | Huyện Giồng Trôm | ||
Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Nam | ||
Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | ||
Bến Tre | Huyện Thạnh Phú | ||
Bến Tre | các huyện còn lại | ||
8 | Bình Định | Thành phố Quy Nhơn | Huyện An Lão |
Bình Định | Thị xã An Nhơn | ||
Bình Định | Huyện Hoài Ân | ||
Bình Định | Huyện Hoài Nhơn | ||
Bình Định | Huyện Phù Cát | ||
Bình Định | Huyện Phù Mỹ | ||
Bình Định | Huyện Tuy Phước | ||
Bình Định | Huyện Tây Sơn | ||
Bình Định | Huyện Vân Canh | ||
Bình Định | Huyện Vĩnh Thạnh | ||
Bình Định | các huyện còn lại | ||
9 | Bình Dương | Thành phố Thủ Dầu Một | Huyện Bàu Bàng |
Bình Dương | Huyện Dầu Tiếng | ||
Bình Dương | Huyện Bắc Tân Uyên | ||
Bình Dương | Huyện Phú Giáo | ||
Bình Dương | các huyện còn lại | ||
Bình Dương | Thị xã Dĩ An | ||
Bình Dương | Thị xã Thuận An | ||
Bình Dương | Thị xã Bến Cát | ||
10 | Bình Phước | Thị xã Đồng Xoài | |
Bình Phước | Thị xã Bình Long | ||
Bình Phước | Huyện Bù Đăng | ||
Bình Phước | Huyện Bù Đốp | ||
Bình Phước | Huyện Bù Gia Mập | ||
Bình Phước | Huyện Chơn Thành | ||
Bình Phước | Huyện Đồng Phú | ||
Bình Phước | Huyện Hớn Quản | ||
Bình Phước | Huyện Phú Riềng | ||
Bình Phước | Huyện Lộc Ninh | ||
Bình Phước | các huyện còn lại | ||
11 | Bình Thuận | Thành phố Phan Thiết | Huyện Tuy Phong |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | ||
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | ||
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | ||
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | ||
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | ||
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | ||
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | ||
Bình Thuận | Thị xã La Gi | ||
Bình Thuận | các huyện còn lại | ||
12 | Cà Mau | Thành phố Cà Mau | Huyện Đầm Dơi |
Cà Mau | Huyện Ngọc Hiển | ||
Cà Mau | Huyện Cái Nước | ||
Cà Mau | Huyện Trần Văn Thời | ||
Cà Mau | Huyện U Minh | ||
Cà Mau | Huyện Thới Bình | ||
Cà Mau | Huyện Năm Căn | ||
Cà Mau | Huyện Phú Tân | ||
Cà Mau | các huyện còn lại | ||
13 | Cần Thơ | Quận Ninh Kiều | Quận Thốt Nốt |
Cần Thơ | Huyện Phong Điền | ||
Cần Thơ | Huyện Cờ Đỏ | ||
Cần Thơ | Huyện Thới Lai | ||
Cần Thơ | Huyện Vĩnh Thạnh | ||
Cần Thơ | Quận Bình Thuỷ | ||
Cần Thơ | Quận Ô Môn | ||
Cần Thơ | Quận Cái Răng | ||
Cần Thơ | các huyện còn lại | ||
14 | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng | Huyện Bảo Lạc |
Cao Bằng | Huyện Bảo Lâm | ||
Cao Bằng | Huyện Hạ Lang | ||
Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | ||
Cao Bằng | Huyện Hoà An | ||
Cao Bằng | Huyện Nguyên Bình | ||
Cao Bằng | Huyện Phục Hòa | ||
Cao Bằng | Huyện Quảng Uyên | ||
Cao Bằng | Huyện Thạch An | ||
Cao Bằng | Huyện Thông Nông | ||
Cao Bằng | Huyện Trà Lĩnh | ||
Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | ||
Cao Bằng | các huyện còn lại | ||
15 | Đà Nẵng | Quận Hải Châu | Huyện Hòa Vang |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | Quận Liên Chiểu | |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | các huyện còn lại | |
Đà Nẵng | Quận Ngũ hành Sơn | ||
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | ||
16 | Đak Lak | Thành phố Buôn Ma Thuột | Huyện Buôn Đôn |
Đak Lak | Huyện Cư M'gar | ||
Đak Lak | Huyện Cư Kuin | ||
Đak Lak | Huyện Ea H'leo | ||
Đak Lak | Huyện Ea Kar | ||
Đak Lak | Huyện Ea Súp | ||
Đak Lak | Huyện Krông A Na | ||
Đak Lak | Huyện Krông Bông | ||
Đak Lak | Huyện Krông Búk | ||
Đak Lak | Huyện Krông Năng | ||
Đak Lak | Huyện Krông Pắc | ||
Đak Lak | Huyện Lắk | ||
Đak Lak | Huyện M'Đrắk | ||
Đak Lak | các huyện còn lại | ||
17 | Đak Nông | Thị xã Gia Nghĩa | |
Đak Nông | Huyện Cư Jút | ||
Đak Nông | Huyện Đăk Glong | ||
Đak Nông | Huyện Đắk Mil | ||
Đak Nông | Huyện Đắk R'Lấp | ||
Đak Nông | Huyện Đắk Song | ||
Đak Nông | Huyện Tuy Đức | ||
Đak Nông | Huyện Krông Nô | ||
Đak Nông | các huyện còn lại | ||
18 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Huyện Điện Biên |
Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | ||
Điện Biên | Huyện Mường Ảng | ||
Điện Biên | Huyện Mường Chà | ||
Điện Biên | Huyện Mường Nhé | ||
Điện Biên | Huyện Nậm Pồ | ||
Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | ||
Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | ||
Điện Biên | các huyện còn lại | ||
19 | Đồng Nai | Thành phố Biên Hòa | Huyện Định Quán |
Đồng Nai | Thị xã Long Khánh | ||
Đồng Nai | Huyện Long Thành | ||
Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | ||
Đồng Nai | Huyện Nhơn Trạch | ||
Đồng Nai | Huyện Tân Phú | ||
Đồng Nai | Huyện Thống Nhất | ||
Đồng Nai | Huyện Vĩnh Cửu | ||
Đồng Nai | Huyện Xuân Lộc | ||
Đồng Nai | Huyện Cẩm Mỹ | ||
Đồng Nai | các huyện còn lại | ||
20 | Đồng Tháp | Thành Phố Cao Lãnh | Thành phố Sa Đéc |
Đồng Tháp | Thị xã Hồng Ngự | ||
Đồng Tháp | Huyện Cao Lãnh | ||
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | ||
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | ||
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | ||
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | ||
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | ||
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | ||
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | ||
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | ||
Đồng Tháp | các huyện còn lại | ||
21 | Gia Lai | Thành phố Pleiku | Thị xã Ayun Pa |
Gia Lai | Huyện Chư Păh | ||
Gia Lai | Huyện Chư Prông | ||
Gia Lai | Huyện Chư Pưh | ||
Gia Lai | Huyện Chư Sê | ||
Gia Lai | Huyện Đăk Đoa | ||
Gia Lai | Huyện Đăk Pơ | ||
Gia Lai | Huyện Đức Cơ | ||
Gia Lai | Huyện Ia Grai | ||
Gia Lai | Huyện Ia Pa | ||
Gia Lai | Huyện KBang | ||
Gia Lai | Huyện Kông Chro | ||
Gia Lai | Huyện Krông Pa | ||
Gia Lai | Huyện Mang Yang | ||
Gia Lai | Huyện Phú Thiện | ||
Gia Lai | các huyện còn lại | ||
22 | Hà Giang | Thành phố Hà Giang | Huyện Bắc Mê |
Hà Giang | Huyện Bắc Quang | ||
Hà Giang | Huyện Đồng Văn | ||
Hà Giang | Huyện Hoàng Su Phì | ||
Hà Giang | Huyện Mèo Vạc | ||
Hà Giang | Huyện Quản Bạ | ||
Hà Giang | Huyện Quang Bình | ||
Hà Giang | Huyện Vị Xuyên | ||
Hà Giang | Huyện Xín Mần | ||
Hà Giang | Huyện Yên Minh | ||
Hà Giang | các huyện còn lại | ||
23 | Hà Nam | Thành phố Phủ Lý | Huyện Bình Lục |
Hà Nam | Huyện Duy Tiên | ||
Hà Nam | Huyện Kim Bảng | ||
Hà Nam | Huyện Lý Nhân | ||
Hà Nam | Huyện Thanh Liêm | ||
Hà Nam | các huyện còn lại | ||
24 | Hà Nội | Quận Ba Đình | Huyện Ba Vì |
Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm | Huyện Chương Mỹ | |
Hà Nội | Quận Cầu Giấy | Huyện Đan Phượng | |
Hà Nội | Quận Đống Đa | Huyện Hoài Đức | |
Hà Nội | Quận Hà Đông | Huyện Mê Linh | |
Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng | Huyện Mỹ Đức | |
Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm | Huyện Phú Xuyên | |
Hà Nội | Quận Hoàng Mai | Huyện Phúc Thọ | |
Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm | Huyện Quốc Oai | |
Hà Nội | Quận Tây Hồ | Huyện Sóc Sơn | |
Hà Nội | Quận Thanh Xuân | Huyện Thạch Thất | |
Hà Nội | Huyện Thanh Oai | ||
Hà Nội | Huyện Thường Tín | ||
Hà Nội | Huyện Ứng Hòa | ||
Hà Nội | Huyện Đông Anh | ||
Hà Nội | Huyện Gia Lâm | ||
Hà Nội | Huyện Thanh Trì | ||
Hà Nội | Thị xã Sơn Tây | ||
Hà Nội | Quận Long Biên | ||
Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm xa: Đông Ngạc, Thụy Phương, Liên Mạc, Tây Tựu, Thượng Cát… | ||
Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm xa: Tây Mỗ, Đại Mỗ, Phương Canh, Xuân Phương, Cầu Diễn… | ||
Hà Nội | Quận Hà Đông xa: Biên Giang, Đồng Mai, Phú Lãm, Phú Lương, Yên Nghĩa, Dương Nội… | ||
Hà Nội | Quận Hoàng Mai xa: Yên Sở, Lĩnh Nam, Thanh Trì, Trần Phú, Vĩnh Hưng… | ||
Hà Nội | Quận Tây Hồ xa: Tứ Liên, Nhật Tân, Xuân La, Phú Thượng… | ||
Hà Nội | các huyện còn lại | ||
25 | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên |
Hà Tĩnh | Huyện Can Lộc | ||
Hà Tĩnh | Huyện Đức Thọ | ||
Hà Tĩnh | Huyện Hương Khê | ||
Hà Tĩnh | Huyện Hương Sơn | ||
Hà Tĩnh | Huyện Kỳ Anh | ||
Hà Tĩnh | Huyện Lộc Hà | ||
Hà Tĩnh | Huyện Nghi Xuân | ||
Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà | ||
Hà Tĩnh | Huyện Vũ Quang | ||
Hà Tĩnh | Thị xã Kỳ Anh | ||
Hà Tĩnh | Thị Xã Hồng Lĩnh | ||
Hà Tĩnh | các huyện còn lại | ||
26 | Hải Dương | Tp. Hải Dương | Huyện Bình Giang |
Hải Dương | Huyện Cẩm Giàng | ||
Hải Dương | Huyện Gia Lộc | ||
Hải Dương | Huyện Kim Thành | ||
Hải Dương | Huyện Kinh Môn | ||
Hải Dương | Huyện Nam Sách | ||
Hải Dương | Huyện Ninh Giang | ||
Hải Dương | Huyện Thanh Hà | ||
Hải Dương | Huyện Thanh Miện | ||
Hải Dương | Huyện Tứ Kỳ | ||
Hải Dương | Thị xã Chí Linh | ||
Hải Dương | các huyện còn lại | ||
27 | Hải Phòng | Quận Hải An | Quận Đồ Sơn |
Hải Phòng | Quận hồng Bàng | Quận Dương Kinh | |
Hải Phòng | Quận Lê Chân | Quận Kiến An | |
Hải Phòng | Quận Ngô Quyền | Huyện An Dương | |
Hải Phòng | Huyện An Lão | ||
Hải Phòng | Huyện Cát Hải | ||
Hải Phòng | Huyện Kiến Thụy | ||
Hải Phòng | Huyện Thủy Nguyên | ||
Hải Phòng | Huyện Tiên Lãng | ||
Hải Phòng | Huyện Vĩnh Bảo | ||
Hải Phòng | các huyện còn lại | ||
28 | Hậu Giang | Thành phố Vị Thanh | Huyện Châu Thành |
Hậu Giang | Huyện Châu Thành A | ||
Hậu Giang | Huyện Long Mỹ | ||
Hậu Giang | Huyện Phụng Hiệp | ||
Hậu Giang | Huyện Vị Thuỷ | ||
Hậu Giang | Thị xã Ngã Bảy | ||
Hậu Giang | Thị xã Long Mỹ | ||
Hậu Giang | các huyện còn lại | ||
29 | Hồ Chí Minh | Q1 | Q2 |
Hồ Chí Minh | Q3 | Q6 | |
Hồ Chí Minh | Q4 | Q7 | |
Hồ Chí Minh | Q5 | Q8 | |
Hồ Chí Minh | Q10 | Q9 | |
Hồ Chí Minh | Q11 | Q12 | |
Hồ Chí Minh | Q. Tân Bình | Q. BÌNH TÂN | |
Hồ Chí Minh | Q. Phú Nhuận | Q. TÂN PHÚ | |
Hồ Chí Minh | Q. Bình Thạnh | Huyện Nhà Bè | |
Hồ Chí Minh | Q. Gò Vấp | Huyện Cần Giờ | |
Hồ Chí Minh | Huyện Củ Chi | ||
Hồ Chí Minh | Huyện Hóc Môn | ||
Hồ Chí Minh | Huyện Bình Chánh | ||
30 | Hòa Bình | Thành phố Hòa Bình | Huyện Cao Phong |
Hòa Bình | Huyện Đà Bắc | ||
Hòa Bình | Huyện Kim Bôi | ||
Hòa Bình | Huyện Kỳ Sơn | ||
Hòa Bình | Huyện Lạc Sơn | ||
Hòa Bình | Huyện Lạc Thủy | ||
Hòa Bình | Huyện Lương Sơn | ||
Hòa Bình | Huyện Mai Châu | ||
Hòa Bình | Huyện Tân Lạc | ||
Hòa Bình | Huyện Yên Thủy | ||
Hòa Bình | các huyện còn lại | ||
31 | Hưng Yên | TP. Hưng yên | Huyện Ân Thi |
Hưng Yên | Huyện Khoái Châu | ||
Hưng Yên | Huyện Kim Động | ||
Hưng Yên | Huyện Mỹ Hào | ||
Hưng Yên | Huyện Phù Cừ | ||
Hưng Yên | Huyện Tiên Lữ | ||
Hưng Yên | Huyện Văn Giang | ||
Hưng Yên | Huyện Văn Lâm | ||
Hưng Yên | Huyện Yên Mỹ | ||
Hưng Yên | KCN Phố Nối | ||
Hưng Yên | các huyện còn lại | ||
32 | Khánh Hòa | Thành Phố Nha Trang | Huyện Diên Khánh |
Khánh Hòa | Huyện Vạn Ninh | ||
Khánh Hòa | Huyện Khánh Sơn | ||
Khánh Hòa | Huyện Khánh Vĩnh | ||
Khánh Hòa | Huyện Cam Lâm | ||
Khánh Hòa | các huyện còn lại | ||
33 | Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | Huyện An Biên |
Kiên Giang | Huyện An Minh | ||
Kiên Giang | Huyện Châu Thành | ||
Kiên Giang | Huyện Giang Thành | ||
Kiên Giang | Huyện Giồng Riềng | ||
Kiên Giang | Huyện Gò Quao | ||
Kiên Giang | Huyện Hòn Đất | ||
Kiên Giang | Huyện Kiên Hải | ||
Kiên Giang | Huyện Kiên Lương | ||
Kiên Giang | Huyện Phú Quốc | ||
Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp | ||
Kiên Giang | Huyện U Minh Thượng | ||
Kiên Giang | Huyện Vĩnh Thuận | ||
Kiên Giang | Thị xã Hà Tiên | ||
Kiên Giang | các huyện còn lại | ||
34 | Kontum | Thành phố Kon Tum | Huyện Đắk Glei |
Kontum | Huyện Đắk Hà | ||
Kontum | Huyện Đắk Tô | ||
Kontum | Huyện Ia H' Drai | ||
Kontum | Huyện Kon Plông | ||
Kontum | Huyện Kon rẫy | ||
Kontum | Huyện Ngọc Hồi | ||
Kontum | Huyện Sa Thầy | ||
Kontum | Huyện Tu Mơ Rông | ||
Kontum | các huyện còn lại | ||
35 | Lai Châu | Thành phố Lai Châu | Huyện Mường Tè |
Lai Châu | Huyện Nậm Nhùn | ||
Lai Châu | Huyện Phong Thổ | ||
Lai Châu | Huyện Sìn Hồ | ||
Lai Châu | Huyện Tam Đường | ||
Lai Châu | Huyện Tân Uyên | ||
Lai Châu | Huyện Than Uyên | ||
Lai Châu | các huyện còn lại | ||
36 | Lâm Đồng | Tp. Đà Lạt | Huyện Bảo Lâm |
Lâm Đồng | Huyện Cát Tiên | ||
Lâm Đồng | Huyện Di Linh | ||
Lâm Đồng | Huyện Đam Rông | ||
Lâm Đồng | Huyện Đạ Huoai | ||
Lâm Đồng | Huyện Đạ Tẻh | ||
Lâm Đồng | Huyện Đơn Dương | ||
Lâm Đồng | Huyện Lạc Dương | ||
Lâm Đồng | Huyên Lâm Hà | ||
Lâm Đồng | Huyên Đức Trọng | ||
Lâm Đồng | Tp. Bảo Lộc | ||
Lâm Đồng | các huyện còn lại | ||
37 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn | Huyện Bắc Sơn |
Lạng Sơn | Huyện Bình Gia | ||
Lạng Sơn | Huyện Cao Lộc | ||
Lạng Sơn | Thị trấn Chi Lăng | ||
Lạng Sơn | Huyện Đình Lập | ||
Lạng Sơn | Huyện Hữu Lũng | ||
Lạng Sơn | Huyện Lộc Bình | ||
Lạng Sơn | Huyện Tràng Định | ||
Lạng Sơn | Huyện Văn Lãng | ||
Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | ||
Lạng Sơn | các huyện còn lại | ||
38 | Lào Cai | Thành phố Lào Cai | Huyện Bắc Hà |
Lào Cai | Huyện Bảo Thắng | ||
Lào Cai | Huyện Bảo Yên | ||
Lào Cai | Huyện Bát Xát | ||
Lào Cai | Huyện Mường Khương | ||
Lào Cai | Huyện Sa Pa | ||
Lào Cai | Huyện Si Ma Cai | ||
Lào Cai | Huyện Văn Bàn | ||
Lào Cai | các huyện còn lại | ||
39 | Long An | Thành phố Tân An | Huyện Bến Lức |
Long An | Huyện Cần Đước | ||
Long An | Huyện Cần Giuộc | ||
Long An | Huyện Châu Thành | ||
Long An | Huyện Đức Hoà | ||
Long An | Huyện Đức Huệ | ||
Long An | Huyện Mộc Hoá | ||
Long An | Huyện Tân Hưng | ||
Long An | Huyện Tân Thạnh | ||
Long An | Huyện Tân Trụ | ||
Long An | Huyện Thạnh Hoá | ||
Long An | Huyện Thủ Thừa | ||
Long An | Huyện Vĩnh Hưng | ||
Long An | Thị xã Kiến Tường | ||
Long An | các huyện còn lại | ||
40 | Nam Định | Thành Phố Nam Định | Huyện Giao Thủy |
Nam Định | Huyện Hải Hậu | ||
Nam Định | Huyện Mỹ Lộc | ||
Nam Định | Huyện Nam Trực | ||
Nam Định | Huyện Nghĩa Hưng | ||
Nam Định | Huyện Trực Ninh | ||
Nam Định | Huyện Vụ Bản | ||
Nam Định | Huyện Xuân Trường | ||
Nam Định | Huyện Ý Yên | ||
Nam Định | các huyện còn lại | ||
41 | Nghệ An | Thành Phố Vinh | Huyện Anh Sơn |
Nghệ An | Huyện Con Cuông | ||
Nghệ An | Huyện Diễn Châu | ||
Nghệ An | Huyện Đô Lương | ||
Nghệ An | Huyện Hưng Nguyên | ||
Nghệ An | Huyện Kỳ Sơn | ||
Nghệ An | Huyện Nam Đàn | ||
Nghệ An | Huyện Nghi Lộc | ||
Nghệ An | Huyện Nghĩa Đàn | ||
Nghệ An | Huyện Quế Phong | ||
Nghệ An | Huyện Quỳ Châu | ||
Nghệ An | Huyện Quỳ Hợp | ||
Nghệ An | Huyện Quỳnh Lưu | ||
Nghệ An | Huyện Tân Kỳ | ||
Nghệ An | Huyện Thanh Chương | ||
Nghệ An | Huyện Tương Dương | ||
Nghệ An | Huyện Yên Thành | ||
Nghệ An | Thị Xã Cửa Lò | ||
Nghệ An | Thị Xã Hoàng Mai | ||
Nghệ An | Thị Xã Thái Hòa | ||
Nghệ An | các huyện còn lại | ||
Nghệ An | các huyện còn lại | ||
42 | Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | Huyện Gia Viễn |
Ninh Bình | Huyện Hoa Lư | ||
Ninh Bình | Huyện Kim Sơn | ||
Ninh Bình | Huyện Nho Quan | ||
Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | ||
Ninh Bình | Huyện Yên Mô | ||
Ninh Bình | Thành phố Tam Điệp | ||
Ninh Bình | các huyện còn lại | ||
43 | Ninh Thuận | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | ||
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | ||
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | ||
Ninh Thuận | Huyện Thuận Bắc | ||
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | ||
Ninh Thuận | các huyện còn lại | ||
44 | Phú Thọ | Thành phố Việt Trì | Huyện Cẩm Khê |
Phú Thọ | Huyện Đoan Hùng | ||
Phú Thọ | Huyện Hạ Hòa | ||
Phú Thọ | Huyện Lâm Thao | ||
Phú Thọ | Huyện Phù Ninh | ||
Phú Thọ | Huyện Tam Nông | ||
Phú Thọ | Huyện Tân Sơn | ||
Phú Thọ | Huyện Thanh Ba | ||
Phú Thọ | Huyện Thanh Sơn | ||
Phú Thọ | Huyện Thanh Thủy | ||
Phú Thọ | Huyện Yên Lập | ||
Phú Thọ | Thị Xã Phú Thọ | ||
Phú Thọ | các huyện còn lại | ||
45 | Phú Yên | Thành phố Tuy Hoà | Huyện Đồng Xuân |
Phú Yên | Huyện Phú Hòa | ||
Phú Yên | Huyện Sơn Hòa | ||
Phú Yên | Huyện Sông Hinh | ||
Phú Yên | Huyện Tây Hòa | ||
Phú Yên | Huyện Tuy An | ||
Phú Yên | các huyện còn lại | ||
46 | Quảng Bình | Thành Phố Đồng Hới | Huyện Bố Trạch |
Quảng Bình | Huyện Lệ Thủy | ||
Quảng Bình | Huyện Minh Hóa | ||
Quảng Bình | Huyện Quảng Trạch | ||
Quảng Bình | Huyện Quảng Ninh | ||
Quảng Bình | Huyện Tuyên Hóa | ||
Quảng Bình | các huyện còn lại | ||
47 | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ | Huyện Bắc Trà My |
Quảng Nam | Huyện Đại Lộc | ||
Quảng Nam | Huyện Đông Giang | ||
Quảng Nam | Huyện Duy Xuyên | ||
Quảng Nam | Huyện Hiệp Đức | ||
Quảng Nam | Huyện Nam Giang | ||
Quảng Nam | Huyện Nam Trà My | ||
Quảng Nam | Huyện Nông Sơn | ||
Quảng Nam | Huyện Phú Ninh | ||
Quảng Nam | Huyện Phước Sơn | ||
Quảng Nam | Huyện Quế Sơn | ||
Quảng Nam | Huyện Tây Giang | ||
Quảng Nam | Huyện Thăng Bình | ||
Quảng Nam | Huyện Tiên Phước | ||
Quảng Nam | Thành phố Hội An | ||
Quảng Nam | Huyện Núi Thành | ||
Quảng Nam | Thị xã Điện Bàn | ||
Quảng Nam | các huyện còn lại | ||
48 | Quảng Ngãi | Thành phố Quảng Ngãi | Huyện Ba Tơ |
Quảng Ngãi | Huyện Bình Sơn | ||
Quảng Ngãi | Huyện Đức Phổ | ||
Quảng Ngãi | Huyện Lý Sơn | ||
Quảng Ngãi | Huyện Minh Long | ||
Quảng Ngãi | Huyện Mộ Đức | ||
Quảng Ngãi | Huyện Nghĩa Hành | ||
Quảng Ngãi | Huyện Sơn Hà | ||
Quảng Ngãi | Huyện Sơn Tây | ||
Quảng Ngãi | Huyện Sơn Tịnh | ||
Quảng Ngãi | Huyện Tây Trà | ||
Quảng Ngãi | Huyện Trà Bồng | ||
Quảng Ngãi | Huyện Tư Nghĩa | ||
Quảng Ngãi | các huyện còn lại | ||
49 | Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long | Huyện Ba Chẽ |
Quảng Ninh | Huyện Bình Liêu | ||
Quảng Ninh | Huyện Cô Tô | ||
Quảng Ninh | Huyện Đầm Hà | ||
Quảng Ninh | Thị xã Đông Triều | ||
Quảng Ninh | Huyện Hải Hà | ||
Quảng Ninh | Huyện Hoành Bồ | ||
Quảng Ninh | Huyện Tiên Yên | ||
Quảng Ninh | Huyện Vân Đồn | ||
Quảng Ninh | Thị xã Quảng Yên | ||
Quảng Ninh | Thành phố Móng Cái | ||
Quảng Ninh | Thành phố Uông Bí | ||
Quảng Ninh | Thành phố Cẩm Phả | ||
Quảng Ninh | các huyện còn lại | ||
50 | Quảng Trị | Thành phố Đông Hà | Huyện Cam Lộ |
Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | ||
Quảng Trị | Huyện Đa Krông | ||
Quảng Trị | Huyên Gio Linh | ||
Quảng Trị | Huyện Hải Lăng | ||
Quảng Trị | Huyện Hướng Hóa | ||
Quảng Trị | Huyện Triệu Phong | ||
Quảng Trị | Huyện Vĩnh Linh | ||
Quảng Trị | các huyện còn lại | ||
51 | Sóc Trăng | Thành phố Sóc Trăng | Huyện Châu Thành |
Sóc Trăng | Huyện Cù Lao Dung | ||
Sóc Trăng | Huyện Kế Sách | ||
Sóc Trăng | Huyện Long Phú | ||
Sóc Trăng | Huyện Mỹ Tú | ||
Sóc Trăng | Huyện Mỹ Xuyên | ||
Sóc Trăng | Thị xã Ngã Năm | ||
Sóc Trăng | Huyện Thạnh Trị | ||
Sóc Trăng | Huyện Trần Đề | ||
Sóc Trăng | Thị xã Vĩnh Châu | ||
Sóc Trăng | các huyện còn lại | ||
52 | Sơn La | Thành phố Sơn La | Huyện Bắc Yên |
Sơn La | Huyện Mai Sơn | ||
Sơn La | Huyện Mộc Châu | ||
Sơn La | Huyện Mường La | ||
Sơn La | Huyện Phù Yên | ||
Sơn La | Huyện Quỳnh Nhai | ||
Sơn La | Huyện Sông Mã | ||
Sơn La | Huyện Sốp Cộp | ||
Sơn La | Huyện Thuận Châu | ||
Sơn La | Huyện Vân Hồ | ||
Sơn La | Huyện Yên Châu | ||
Sơn La | các huyện còn lại | ||
53 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh | Huyện Bến Cầu |
Tây Ninh | Huyện Châu Thành | ||
Tây Ninh | Huyện Dương Minh Châu | ||
Tây Ninh | Huyện Gò Dầu | ||
Tây Ninh | Huyện Hòa Thành | ||
Tây Ninh | Huyện Tân Biên | ||
Tây Ninh | Huyện Tân Châu | ||
Tây Ninh | Huyện Trảng Bàng | ||
Tây Ninh | các huyện còn lại | ||
54 | Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Huyện Đông Hưng |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | ||
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | ||
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | ||
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | ||
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | ||
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | ||
Thái Bình | các huyện còn lại | ||
55 | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên | Huyện Đại Từ |
Thái Nguyên | Thành phố Sông Công | ||
Thái Nguyên | Thị xã Phổ Yên | ||
Thái Nguyên | Huyện Định Hóa | ||
Thái Nguyên | Huyện Đông Hỷ | ||
Thái Nguyên | Huyện Phú Bình | ||
Thái Nguyên | Huyện Phú Lương | ||
Thái Nguyên | Huyện Võ Nhai | ||
Thái Nguyên | các huyện còn lại | ||
56 | Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | Huyện Bá Thước |
Thanh Hóa | Huyện Cẩm Thủy | ||
Thanh Hóa | Huyện Đông Sơn | ||
Thanh Hóa | Huyện Hà Trung | ||
Thanh Hóa | Huyện Hậu Lộc | ||
Thanh Hóa | Huyện Hoằng Hóa | ||
Thanh Hóa | Huyện Lang Chánh | ||
Thanh Hóa | Huyện Mường Lát | ||
Thanh Hóa | Huyện Nga Sơn | ||
Thanh Hóa | Huyện Ngọc Lặc | ||
Thanh Hóa | Huyện Như Thanh | ||
Thanh Hóa | Huyện Như Xuân | ||
Thanh Hóa | Huyện Nông Cống | ||
Thanh Hóa | Huyện Quan Hóa | ||
Thanh Hóa | Huyện Quan Sơn | ||
Thanh Hóa | Huyện Quảng Xương | ||
Thanh Hóa | Huyện Thạch Thành | ||
Thanh Hóa | Huyện Thiệu Hóa | ||
Thanh Hóa | Huyện Thọ Xuân | ||
Thanh Hóa | Huyện Thường Xuân | ||
Thanh Hóa | Huyện tĩnh Gia | ||
Thanh Hóa | Huyện Triệu Sơn | ||
Thanh Hóa | Huyện Vĩnh Lộc | ||
Thanh Hóa | Huyện Yên Định | ||
Thanh Hóa | Thị xã Bỉm Sơn | ||
Thanh Hóa | Thị xã Sầm Sơn | ||
Thanh Hóa | các huyện còn lại | ||
Thanh Hóa | các huyện còn lại | ||
57 | Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế | Huyện A Lưới |
Thừa Thiên Huế | Huyện Nam Đông | ||
Thừa Thiên Huế | Huyện Phong Điền | ||
Thừa Thiên Huế | Huyện Phú Lộc | ||
Thừa Thiên Huế | Huyện Phú Vang | ||
Thừa Thiên Huế | Huyện Quảng Điền | ||
Thừa Thiên Huế | Thị xã Hương Trà | ||
Thừa Thiên Huế | các huyện còn lại | ||
58 | Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho | Huyện Cái Bè |
Tiền Giang | Huyện Cai lậy | ||
Tiền Giang | Huyện Châu Thành | ||
Tiền Giang | Huyện Chợ Gạo | ||
Tiền Giang | Huyện Gò Công Đông | ||
Tiền Giang | Huyện Gò Công Tây | ||
Tiền Giang | Huyện Tân Phú Đông | ||
Tiền Giang | Huyện Tân Phước | ||
Tiền Giang | Thị xã Cai Lậy | ||
Tiền Giang | Thị xã Gò Công | ||
Tiền Giang | các huyện còn lại | ||
59 | Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh | Huyện Càng Long |
Trà Vinh | Huyện Cầu Kè | ||
Trà Vinh | Huyện Cầu Ngang | ||
Trà Vinh | Huyện Châu Thành | ||
Trà Vinh | Huyện Duyên Hải | ||
Trà Vinh | Huyện Tiểu Cần | ||
Trà Vinh | Huyện Trà Cú | ||
Trà Vinh | Thị xã Duyên Hải | ||
Trà Vinh | các huyện còn lại | ||
60 | Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | Huyện Chiêm Hóa |
Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên | ||
Tuyên Quang | Huyện Lâm Bình | ||
Tuyên Quang | Huyện Nà Hang | ||
Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | ||
Tuyên Quang | Huyện Yên Sơn | ||
Tuyên Quang | các huyện còn lại | ||
61 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Huyện Long Hồ |
Vĩnh Long | Huyện Mang Thít | ||
Vĩnh Long | Huyện Bình Tân | ||
Vĩnh Long | Huyện Tam Bình | ||
Vĩnh Long | Huyện Trà Ôn | ||
Vĩnh Long | Huyện Vũng Liêm | ||
Vĩnh Long | các huyện còn lại | ||
62 | Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên | Huyện Bình Xuyên |
Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên | ||
Vĩnh Phúc | KCN Bình Xuyên | ||
Vĩnh Phúc | Huyện Tam Đảo | ||
Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô | ||
Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương | ||
Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường | ||
Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc | ||
Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch | ||
Vĩnh Phúc | các huyện còn lại | ||
63 | Yên Bái | Thành phố Yên Bái | Huyện Lục Yên |
Yên Bái | Huyện Mù Căng Chải | ||
Yên Bái | Huyện Trạm Tấu | ||
Yên Bái | Huyện Trấn Yên | ||
Yên Bái | Huyện Văn Chấn | ||
Yên Bái | Huyện Văn yên | ||
Yên Bái | Huyện Yên Bình | ||
Yên Bái | Thị xã Nghĩa Lộ | ||
Yên Bái | các huyện còn lại |
Hotline